
Cua giống 2
Đặc điểm |
Diễn giải |
Tên gọi |
Cua xanh |
Vùng nuôi |
lợ, mặn (10-35%o) |
Hình thức nuôi |
ao |
Tiêu chuẩn cua xanh giống chất lượng |
Bóng, sáng, đều, khỏe |
Kích cở cua giống |
0.2 đến 2 cm |
Mật độ nuôi |
1 - 2con / m2 |
Thời gian nuôi |
3 tháng |
Kích cở cá |
250-350 gram |
Tỷ Lệ Sống |
50% – 60 % |
Loại thức ăn |
Cá tươi, |
Hệ số thức ăn |
2-3(cá tươi) |
Giá trị dinh dưỡng |
Giàu chất dinh dưỡng |
Giá trị thương phẩm |
120.000 – 150.000 vnd (2012) |
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cua |
50.000 – 80.000 vnd/kg cua xanh |
Thực tại Việt Nam |
Đang phát triển |
Xu hướng Phát triển |
Xu hướng xuất khẩu tăng, nhà hàng |